Dòng bơm chìm Evak EF Series là một trong những dòng bơm được ứng dụng rất nhiều trong ngành cấp, thoát nước và xử lý nước nhờ độ bền cao. Tính cơ động của sản phẩm trong quá trình sử dụng cũng là một điểm cộng cho dòng sản phẩm của hãng bơm đến từ Đài Loan này.
Ưu điểm của dòng bơm Evak EF series
- Cánh bơm làm bằng vật liệu nhựa cao cấp có khả năng chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, chịu mài mòn cao;
- Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ hoàn chỉnh;
- Chế độ tự động dừng hoạt động khi có các sự cố tắc nghẽn ở cánh quạt hoặc điện áp biến đổi đột ngột;
- Có thể sử dụng để kết hợp với phao báo mức tự động;
- Toàn bộ động cơ và trục được làm bằng thép không gỉ SUS 410;
- Thân bơm cấu tạo bằng thép không gỉ;
- Đấu bơm bằng gang, cho độ cứng tối đa và chắc chắn, giúp hệ thống bơm hoạt động ổn định;
- Dùng cho các hệ thống xử lý nước thải có độ cặn thấp từ 5-5.5mm
- Bộ phận bảo vệ quá nhiệt Auto-cut giúp động cơ được an toàn trong quá trình vận hành;
- Toàn bộ các chi tiết cấu tạo bơm được thiết kế theo tiêu chuẩn khắt khe nhất nên đạt công suất cao hơn so với các dòng bơm thường;
- Phiên bản tự động giúp người dùng sử dụng linh hoạt trong các hầm chứa nước và hố, mỏ...
- Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống xử lý nước thải khu dân cư, khu công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất, nhà hàng, khách sạn, bơm nước từ sông hồ, ao đầm, hoặc loại bỏ nước có cặn bẩn trong bể nước...
- Mức giá cực kì hợp lý so với các dòng bơm khác.
ĐẶC TÍNH
- Cánh bơm dạng vortex không bị tắc nghẽn
- Giảm thiểu mài mòn
- Mặt cánh bơm lớn
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
- Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (Đơn vị tính mm)
KÍCH THƯỚC (mm) | |||||||||||
KIỂU MÁY | A | A1 | A2 | A3 | B | B1 | B2 | H | H1 | H2 | H3 |
50EF-5.05 | 229 | 70 | 123 | NA | 141 | 66 | 75 | 350 | 250 | 79 | 100 |
50EF-5.10 | 229 | 70 | 123 | NA | 141 | 66 | 75 | 380 | 285 | 79 | 100 |
*50(80)EF-5.10 | 325 | 80 | 192 | 110 | 165 | 75 | 90 | 398 | 273 | 97 | 147 |
50(80)EF-5.20 | 403 | 103 | 250 | 168 | 212 | 103 | 109 | 555 | 385 | 110 | 163 |
50(80)EF-5.30S(T) | 403 | 103 | 250 | 168 | 212 | 103 | 109 | S:595; T:575 | S:425; T:405 | 110 | 163 |
80(100)EF-5.50 | 466 | 110 | 264 | 176 | 227 | 110 | 117 | 605 | 410 | 132 | 3":225; 4":220 |
80(100)EF-5.75 | 466 | 110 | 264 | 176 | 227 | 110 | 117 | 645 | 480 | 132 | 3":225; 4":220 |
» Lưu ý : S: Một pha ; T: Ba pha : Model tự động có trong các phiên bản 1 Pha (0.5~2HP) và phiên bản 3 Pha(0 .5~2HP). : Q.D.C.(Quick Discharge Connection) Chỉ có sẵn ở phiên bản co nối . : *50(80)EF-5.10 là dạng co nối. |
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ CHẤT LIỆU SỬ DỤNG
STT | Bộ phận | Vật liệu |
1 | Dây dẫn | H07RN-F/SJTOW/STOW |
2 | Tay xách | Nylon 6/SS41 |
3 | Vỏ động cơ | Nylon 66 / FC 200 |
4 | Bệ đỡ | FC 200 |
5 | Vỏ động cơ + Stator | SUS 304 |
6 | Trục và Rotor | SUS 410 |
7 | Buồng dầu | FC 200 |
8 | Chi tiết làm kín cơ khí | Phía trên: CA/CE; Phía dưới: SIC/SIC |
9 | Phớt trục | FC 200 |
10 | Phớt dầu | NBR |
11 | Cánh bơm | FC 200 |
12 | Vỏ bơm | FC 200 |
13 | Nắp bảo vệ | KLIXON |
15-1 | Vòng bi trên | TPI |
15-2 | Vòng bi dưới | TPI |
.